Băng tải
Băng tải: Băng tải có 2 loại, kiểu cố định và kiểu di động. Băng tải được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy tuyển quặng, luyện kim, than. Hệ thống băng tải có thể chỉ có 1 băng tải hoặc nhiều băng tải, cũng có thể kết hợp với thiết bị băng tải khác tùy theo yêu cầu. Môi trường hoạt động của băng tải thông thường từ -20℃ đến 40℃, vật liệu được vận chuyển có nhiệt độ thấp hơn 50℃
Thông số kỹ thuật
Chiều rộng (mm) | Chiều dài (m) / Công suất (kw) | Tốc độ(m/s) | Năng suất (t/h) | ||
B400 | ≤12/1.5 | 12-20/2.2 | 20-25/3 | 0.8-2 | 40-80 |
B500 | ≤12/3 | 12-20/4 | 20-30/5.5 | 0.8-2 | 78-191 |
B650 | ≤12/4 | 12-20/5.5 | 20-30/7.5 | 0.8-2 | 131-323 |
131-323 | ≤10/4 | 10-15/5.5 | 15-25/7.5 | 1.0-2 | 278-546 |
B1000 | ≤10/5.5 | 10-20/7.5 | 20-25/11 | 1.0-2 | 43 5-853 |
B1200 | ≤10/7.5 | 10-20/11 | 20-25/15 | 1.0-2 | 655-1284 |